Máy đo điện trở đất Fluke 1623-2 đang là thiết bị đo điện trở đất được nhiều người quan tâm hiện nay trên thị trường. Fluke 1623-2 được nghiên cứu và sản xuất bởi công ty Fluke tại Mỹ. Máy tích hợp đầy đủ các chức năng đo điện trở đất và sử dụng phương pháp đo 3 cực và 4 cực. Ngoài ra thiết bị đo điện trở đất Fluke 1623-2 còn hỗ trợ phương pháp đo sử dụng kẹp, giúp người dùng đảm bảo được an toàn khi không phải tiếp xúc trực tiếp và tiết kiệm thời gian đo.
<<<Tham Khảo>>> Máy đo điện trở đất Fluke 1625-2
Đặc điểm của máy đo điện trở đất Fluke 1623-2
- Tốc độ đo nhanh và kết quả đo chính xác hàng đầu thế giới.
- Vali đựng máy chắc chắn, đảm bảo an toàn cho thiết bị.
- Tích hợp tính năng AFC – Điều khiển tần số tự động để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu tới kết quả đo.
- Tích hợp giao diện truyền dữ liệu qua cổng USB.
- Đạt tiêu chuẩn chống bụ chống nước IP56.
- Cài đặt thiết lập các dải đo cho phép rút ngắn thời gian kiểm tra.
- Bộ nhớ lưu trữ tới 1500 kết quả đo.
Thông số kỹ thuật của thiết bị đo điện trở đất Fluke 1623-2
Thông số kỹ thuật chung | |
Màn hình: LCD 1999 chữ số | Hiển thị với các ký hiệu đặc biệt, chiều cao chữ số 25 mm, đèn nền huỳnh quang |
Giao diện người dùng | Đo lường tức thì thông qua nút chức năng TURN và START. |
Mạnh mẽ, chống nước và bụi | Thiết bị được thiết kế cho các điều kiện môi trường khắc nghiệt (vỏ bảo vệ cao su, IP56) |
Bộ nhớ | 1500 kết quả đo và có thể lưu trữ qua cổng USB |
Nhiệt độ hoạt động | -10 ° C đến 50 ° C |
Nhiệt độ bảo quản | -30 ° C đến 60 ° C |
Hệ số nhiệt độ | ± 0,1% số đọc / ° C <18 ° C> 28 ° C |
Loại bảo vệ | IP56 cho vỏ, IP40 cho cửa pin theo EN60529 |
An toàn | Bảo vệ bằng cách điện kép và / hoặc gia cố. tối đa 50 V đến trái đất. IEC61010-1: Ô nhiễm độ 2 |
EMC | IEC61326-1 |
Đo thời gian | 6 giây thông thường |
Tối đa quá tải | 250 V rms (liên quan đến việc sử dụng sai) |
Pin | 6 x 1,5 V kiềm (loại AA LR6) |
Dung lượng Pin | Điển hình> 3.000 phép đo |
Kích thước | 250 x 133 x 187 mm |
Trọng lượng | Bao gồm 1,1 kg bao gồm pin 7,6 kg phụ kiện và pin trong hộp đựng |
Đo điện trở đất -kiểu đo 3 dây | |
Đổi vị trí | R A 3 cực |
Độ phân giải | 0,001 đến 10 |
Phạm vi đo | 0,020 đến 19,99 kΩ |
Độ chính xác | ± (2% rdg + 3 d) |
Lỗi vận hành | ± (5% rdg + 3 d) |
Nguyên lý đo: Đo dòng điện / điện áp | |
Đo điện áp | Vm = 48 V AC |
Ngắn mạch hiện tại | > 50 mA |
Đo tần số | 128 Hz |
Điện trở đầu dò (R S ) | Tối đa 100 kΩ |
Điện trở đất phụ (R H ) | Tối đa 100 kΩ |
Đđo điện trở đất 4 dây | |
Độ phân giải | 0,001 đến 10 |
Phạm vi đo | 0,020 đến 19,99 kΩ |
Độ chính xác | ± (2% rdg + 3 d) |
Nguyên lý đo: Đo dòng điện / điện áp | |
Đo điện áp | Vm = 48 V AC |
Ngắn mạch hiện tại | > 50 mA |
Đo tần số | 128 Hz |
Đo điện trở đất 3 dây cùng với 1 kẹp | |
Độ phân giải | 0,001 đến 10 |
Phạm vi đo | 0,020 đến 19,99 kΩ |
Độ chính xác | ± (7% rdg + 3 d) |
Nguyên lý đo: Đo dòng điện / điện áp (với kẹp dòng ngoài) | |
Đo điện áp | Vm = 48 V AC |
Ngắn mạch hiện tại | > 50 mA |
Đo tần số | 128 Hz |
Điện trở đầu dò (R S ) | Tối đa 100 kΩ |
Điện trở đất phụ (R H ) | Tối đa 100 kΩ |
Đo 2 kẹp | |
Đổi vị trí | R Một kẹp 4 cực 2 |
Độ phân giải | 0,001 đến 10 |
Phạm vi đo | 0,020 đến 19,99 kΩ |
Độ chính xác | ± (7% rdg + 3 d) |
Đo điện áp | Vm = 48 V AC |
Đo tần số | 128 Hz |
Dòng nhiễu (I EXT ) | Tối đa I EXT = 10 A (AC) (R A <20) |
Tối đa I EXT = 2 A (AC) (R A > 20) |
Quý khách có nhu cầu tư vấn và mua máy đo điện trở đất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ STI VIỆT NAM
- Tầng 11 tòa nhà Zen Tower, số 12 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Đường dây nóng: 0866 779388
- Email: info@sti.com.vn