Máy phân tích chất lượng điện CA 8436 được sản xuất bởi công ty chuyên sản xuất thiết bị đo lường điện điện tử, viễn thông Chauvin Arnoux tại Pháp. Máy được sử dụng chủ yếu cho chất lượng dòng điện 3 pha trong các tòa nhà.
Máy đo chất lượng điện năng CA 8436 có thiết kế chắc chắn, đựng trong một chiếc vali nguyên khối, cho khả năng chống chịu va đập tốt, khả năng chống bụi và chống nước đạt tiêu chuẩn IP67. Đây thực sự là chiếc máy lý tưởng để kiểm tra chất lượng điện năng nhanh chóng và phân tích hiệu quả các kết quả.
<<<Tham Khảo>>> Máy đo chất lượng điện Chauvin Arnoux CA 8336
Đặc điểm của máy phân tích chất lượng điện năng CA 8436
- Dòng điện có thể đi vào máy tối đa 10 phút
- Tích hợp tất cả các thành phần DC.
- Tính toàn điện áp và dòng biến dạng.
- Đo các giá trị công suất: P,Q1, S, D, N và mỗi pha.
- Được thiết kế cho khả năng đo tốc độ nhanh.
- Máy phân tích chất lượng điện CA 8436 Đặt đồng thời lên tới 40 cảnh báo.
- Lý tưởng cho nhu cầu của các bộ phận kiểm tra và bảo trì, các mô hình Qualistar được thiết kế để xác minh nhanh chất lượng mạng và xử lý đơn giản các kết quả.
- Bàn phím được chia thành các khu vực có thể định hình ngay lập tức.
- Màn hình màu rộng hiển thị sắc nét quan sát dễ dàng, sử dụng cùng chữ tượng hình như bàn phím.
- Các chế độ hiển thị được cấu trúc. Các chức năng truy cập trực tiếp này giúp tiết kiệm thêm thời gian.
- Mũ chụp kính đã được phát triển để đảm bảo rằng máy phân tích CA 8436 không thấm nước.
- Phân tích các giá trị công suất phản kháng, với khái niệm công suất không hoạt động (N), công suất biến dạng (D) và công suất phản kháng (Q1).
Thông số kỹ thuật của máy phân tích chất lượng điện năng Chauvin Arnoux 8436.
Thông sô kỹ thuật | CA 8436 |
Số kênh | 4U / 4I |
Số lượng đầu vào | 5V / 4I |
Điện áp (TRMS AC + DC) | 2 V đến 1.000 V |
Tỷ số điện áp | Lên đến 500 kV |
Dòng điện (TRMS AC + DC) | |
Kẹp MN | MN93: 500 mA đến 200 A ac ; MN93A: 0,005 A ac đến 100 A |
Kẹp C193 | 1 A đến 1.000 Aac |
Kẹp AmpFlex® hoặc MiniFlex® | 100 mA đến 10.000 Aac |
Kẹp PAC93 | 1 A đến 1.300 Aac / dc |
Kẹp E3N | 50 mA đến 100 Aac / dc |
J93 | 50 A đến 3.500 Aac / 5.000 Adc |
Tỉ số dòng điện | lên đến 60 kA |
Tần số | 40 Hz đến 69 Hz |
Giá trị công suất | W, VA, var, VAD, PF, DPF, cos φ, tan φ |
Giá trị năng lượng | Wh, varh, VAh, VADh |
Sóng hài | Có |
THD | có, đơn hàng 0 đến 50, giai đoạn |
Chế độ chuyên gia | Có |
Chế độ ngắn hạn | 50 |
Không ổn định (Pst & Plt) | Pst & Plt |
Chế độ dòng khởi động | có, trên 10 phút |
Mất cân bằng | Có |
Lưu trữ dữ liệu | 2 tuần đến 1 vài năm |
Cảnh báo | 10,000 của 40 kiểu khác nhau |
Gía trị đỉnh | Có |
Trình bày dạng vec tơ | tự động |
Màn hình | Màn hình LCD màu 1/4 VGA, độ phân giải 320×240, đường chéo 148 mm |
Chụp màn hình & đồ thị | 50 |
An toàn điện | IEC 61010 1.000 V CAT III / 600 V CAT IV |
Cấp bảo vệ | IP67 |
Ngôn ngữ | hơn 27 |
Giao tiếp dữ liệu | USB |
Dung lượng Pin | lên đến 13 giờ |
Cung cấp năng lượng |
9.6 V NiMH có thể sạc lại pin |
Trọng lượng |
3.7 Kg |
Kích thước | 270 x 250 x 180 mm |
Quý khách có nhu cầu tư vấn và mua máy đo chất lượng điện năng, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ STI VIỆT NAM
- Tầng 11 tòa nhà Zen Tower, số 12 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Đường dây nóng: 0866 779388
- Email: info@sti.com.vn