Máy đo suy hao chèn và suy hao phản xạ OptoTest OP940 có màn hình LCD màu, chế độ quét phản xạ quang, có thể cài đặt pass/fail cho các tiêu chí kiểm tra và trợ giúp trên màn hình. Ngoài ra, máy đo suy hao chèn/ phản xạ OptoTest OP940 có thể đo suy hao phản xạ (RL) tại 2 vị trí đồng thời thông qua bảng điều khiển phía trước. Cũng như các hệ thống IL / RL khác của OptoTest, máy đo suy hao chèn/ phản xạ OP940 đo suy hao phản xạ một cách nhanh chóng, chính xác mà không cần mandrel wrapping hoặc sử dụng index matching gel. Máy đo suy hao chèn và suy hao phản xạ OptoTest OP940 có sẵn các model cho Single Mode, Multimode, FTTX và cung cấp các tùy chọn mở rộng.
Tính năng của máy đo suy hao chèn và suy hao phản xạ OptoTest OP940
- Máy đo suy hao chèn/ phản xạ OptoTest OP940 hoàn toàn tự động, hiển thị đồng thời IL / RL
- Đồ hình phản xạ quang học ở mặt trước
- Điều chỉnh thủ công vị trí và giá trị tham chiếu RL
- Đo RL tại nhiều điểm kết nối thông qua bảng điều khiển phía trước
- Máy đo suy hao chèn và suy hao phản xạ OptoTest OP940 có thể cài đặt pass/fail cho nhiều tiêu chí kiểm tra
- Tùy chọn đầu dò khác nhau
- Hiển thị màu. Trợ giúp trên màn hình
- Thiết lập bộ đếm thời gian cấu hình, chẳng hạn như thời gian dừng
- Đầu nối nguồn có thể truy cập người dùng
- Máy đo suy hao chèn/ phản xạ OptoTest OP940 hoạt động trực quan
- Có thể điều khiển từ xa qua USB
- Tích hợp giám sát nhiệt độ
- Kích thước để bàn tiện lợi
- Máy đo suy hao chèn/ phản xạ OptoTest OP940 có dải động rộng cho các phép đo RL:
- SM, FTTX: 10dB đến 80dB
- MM: 10dB đến 58dB
♦ Có thể bạn quan tâm ⇒ Máy đo suy hao chèn và suy hao phản xạ Joinwit JW3307A
Thông số kỹ thuật của máy đo suy hao chèn và suy hao phản xạ OptoTest OP940
Suy hao phản xạ |
Single Mode | FTTX | Multimode | ||
Bước sóng | 1310nm, 1550nm | 1310nm, 1550nm, 1490nm, 1625nm | 850nm, 1300nm | ||
Dải đo | -10dB to -80dB | -10dB to -80dB | -10dB to -58dB | ||
Độ tuyến tính | ±1dB (-12dB to -72dB) | ±1dB (-12dB to -72dB) | ±1dB (-10dB to -45dB) | ||
Dải khoảng cách | lên đến 2.500 met | ||||
Khoảng cách tối thiểu | 1.7 met (cả 2 phản xạ <-45dB) | ||||
Suy hao chèn |
Single Mode | FTTX | Multimode | ||
Bước sóng trung tâm | ±30nm from nominal | ±30nm from nominal | ±30nm from nominal | ||
Băng thông | <10nm | <10nm | <140nm (850nm) <200nm (1300nm) | ||
Sợi quang | 9/125μm (SMF28) | 9/125μm (SMF28) | 50/125μm, 62.5/125μm, 105/125μm | ||
Điều kiện | N/A | N/A | Cung cấp theo yêu cầu | ||
Công suất đầu ra | -1.5dBm | -2.5dBm | -18dBm(850nm) -20dBm(1300nm): 62.5/125μm |
||
Độ ổn định | ±0.02dB | ±0.02dB | ±0.02dB | ||
Độ lệch ± 0.05dB | 0dBm to -65dBm at 1490nm | ||||
Độ lệch ± 0.01dB | <10dB biến đổi công suất |
Đo công suất quang |
1mm InGaAs | 3mm InGaAS | 5mm InGaAs | 10mm InGaAs | 3mm Silicon |
Dải đo | +6dBm to -72dBm at 1490nm |
+3dBm to -72dBm at 1490nm |
0dBm to -65dBm at 1490nm |
0dBm to -55dBm at 1490nm |
0dBm to -65dBm at 980nm |
Dải bước sóng | 850nm to 1650nm | 400nm to 1100nm | |||
Lựa chọn bước sóng | Các bước sóng tiêu chuẩn (850nm, 980nm, 1300nm, 1310nm, 1490nm, 1550nm, 1625nm) | Các bước sóng tiêu chuẩn (650nm, 850nm, 980nm) |
|||
Độ phân giải hiển thị | 0.001dB | ||||
Độ chính xác tuyệt đối | ±0.25 dB ở điều kiện hiệu chuẩn cho tất cả các bước sóng có thể theo dõi của NIST | ||||
Độ lệch ± 0.05dB | +3dBm to -65m at 1490nm |
0dBm to -65dBm at 1490nm |
0dBm to -55dBm at 1490nm |
0dBm to -45dBm at 1490nm |
0dBm to -55dBm at 980nm |
Độ lệch ± 0.01dB | <10dB power variation |
<10dB power variation |
<10dB power variation |
<10dB power variation |
<10dB power variation |
Nguồn phát |
1310nm/1550nm LASER | 1310nm/1490nm/1550nm/1625nm LASER | 850nm/1300nm LED |
Bước sóng trung tâm | ±30nm from nominal | ±30nm from nominal | ±30nm from nominal |
Băng thông | <10nm | <10nm | <140nm (850nm) <200nm (1300nm) |
Sợi quang | 9/125μm (SMF28) | 9/125μm (SMF28) | 50/125μm, 62.5/125μm, 105/125μm |
Điều kiện | N/A | N/A | Cung cấp theo yêu cầu |
Công suất đầu ra | -1.5dBm | -2.5dBm | -18dBm(850nm) -20dBm(1300nm): 62.5/125μm |
Độ ổn định | ±0.02dB | ±0.02dB | ±0.02dB |
Thời gian đo | Single Mode | FTTX | Multimode |
IL và RL, 2 bước sóng | 3s* | 6s | 3s* |
Thơiuf gian chuyển đổi (đa kênh) | 100ms |
Thân máy chính | Half-Rack Units | Full-Rack Units | OP710s/OP740s | OP940-SWs |
Kích thước | 8 ⅜” x 3.5” x 12” | 16 ¾” x 3.5” x 12” | 16 ¾” x 3.5” x 8” | 16 ¾” x 3.5” x 1 |
Nguồn | 90VAC … 264VAC; 47Hz to 63Hz; 0.7Amps (115VAC) 0.4Amps (230VAC); Fuse: T1A, 250V | |||
Thời gian warm-up | 5-15 minutes | |||
Nhiệt độ hoạt động | 5℃ to 40℃ | |||
Độ ẩm tương đối tối đa | 80% |
Quý khách có nhu cầu tư vấn và mua sản phẩm máy đo suy hao chèn/ phản xạ, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ STI VIỆT NAM
- Tầng 11 tòa nhà Zen Tower, số 12 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Hotline: 0866 779388
- Email: info@sti.com.vn