Máy đo điện trở cách điện Chauvin CA 6547 là một trong 4 thiết bị của dòng máy đo điện trở 5 kV do Chauvin Arnoux sản xuất tại Pháp. So với các thiết bị cùng dòng sản phẩm, đồng hồ đo điện trở cách điện Chauvin CA 6547 được trang bị thêm khả năng lưu trữ dữ liệu và giao diện kết nối RS232 để điều khiển và xử lý dữ liệu trên PC thông qua phần mềm Megohmeter. Ngoài ra máy vẫn có những tính năng cơ bản tự động đo điện áp, điện dung và dòng điện dư.
<<<Tham Khảo>>> Máy đo điện trở cách điện Chauvin CA 6545 ( 10TΩ, 5.000V)
Đặc điểm của máy đo điện trở cách điện Chauvin CA 6547
- Máy đo điện trở cách điện cho phạm vi đo: 0 kΩ đến 10 TΩ
- Phạm vi đo điện áp có 4 mức: 500 / 1.000 / 2.500 và 5.000 V
- Có thể điều chỉnh điện áp thử nghiệm: từ 40 đến 5,100 V trong 10 V hoặc 100 V
- Màn hình hiển thị kỹ thuật số LCD có kích thước lớn tích hợp đèn nền.
- Khả năng phân tích tự động các định lượng cách điện: DAR, PI và DD.
- Lưu trữ dữ liệu vào bộ nhớ với dung lượng 128kb
- Đầu kết nối RS 232 để kết nối với PC (phần mềm xử lý dữ liệu Megohmeter) hoặc máy in rất nhỏ gọn
- Gồm nhiều chức năng: Thiết lập thời gian đo, khóa điện áp kiểm tra, chức năng smooth, lập trình cảnh báo….
- Pin dung lượng lớn: cho phép hoạt động đo0 lần đo DAR và 5 lần đo PI mỗi ngày trong vòng 30 ngày.
- Tiêu chuẩn an toàn điện: IEC 61010-1 Cat.III 1000V hoặc Cat.I 2500V và IEC 61557
Thông số kỹ thuật của đồng hồ đo điện trở cách điện Chauvin CA 6547
CA 6547 |
|||||||
Đo lường | |||||||
Cách điện
|
Kiểm tra điện áp cố định | 500 / 1.000 / 2.500 / 5.000 V | |||||
Điều chỉnh điện áp | 40 V đến 5.100 V trong 10 hoặc 100 V | ||||||
Dải đo
|
500 V: 10 kΩ đến 2 TΩ | ||||||
1.000 V: 10 kΩ đến 4 TΩ | |||||||
2.500 V: 10 kΩ đến 10 TΩ | |||||||
5.000 V: 10 kΩ đến 10 TΩ | |||||||
Đo điện áp | 1 đến 5.100 V (15 Hz đến 500 Hz hoặc DC) | ||||||
Điện dung | 0,001 đến 49,99 F | ||||||
Cường độ | 0,000 nA đến 3.000 A | ||||||
Các tính năng | |||||||
Màn hình | LCD kích thước lớn | ||||||
Đèn nền | Có | ||||||
Cảnh báo lập trình | Có | ||||||
Làm mịn màn hình | Có | ||||||
Prog. test duration | Có | ||||||
Tính toán tỷ lệ | DAR – PI và DD | ||||||
Chế độ điện áp bước | KHÔNG | ||||||
Calc của R tại tham chiếu T ° | KHÔNG | ||||||
Khóa điện áp thử nghiệm | Có | ||||||
R (t) | Ghi kết quả kiểm tra | ||||||
Lưu trữ | CÓ | ||||||
RS 232 | CÓ | ||||||
In kết quả đo | CÓ | ||||||
Phần mềm PC | CÓ | ||||||
Cung cấp năng lượng | Pin NiMH có thể sạc lại | ||||||
Tuổi thọ pin | 30 ngày với 10 DAR và 5 PI / ngày | ||||||
Tiêu chuẩn an toàn | IEC 61010-1 (Cat. III 1.000 V hoặc Cat. I 2.500 V) và 61557 | ||||||
Kích thước | 270 x 250 x 180 mm | ||||||
Trọng lượng | 4,3 kg |
Quý khách có nhu cầu tư vấn và mua máy đo điện trở cách điện, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ STI VIỆT NAM
- Tầng 11 tòa nhà Zen Tower, số 12 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
- Đường dây nóng: 0866 779388
- Email: info@sti.com.vn